Cách đọc chart chữ đan móc tiếng Anh

2975

Trải qua khoảng thời gian đọc chart khó khăn, hôm nay mình chia sẻ cho mọi người một cách ghi nhớ chart chữ đan móc tiếng Anh mà mình sưu tầm từ cách hiểu của bản thân nhé!

1. Cách đọc chart chữ đan móc Tiếng Anh

– Slip stitch (sl st): mũi kết
– Chain (ch): mũi bính
– Single crochet (sc): mũi móc đơn (còn gọi là mũi chữ X)
– Half double crochet (hdc): 1/2 mũi móc kép
– Double crochet (dc): mũi móc kép đơn
– Treble crochet (tr): mũi móc kép đôi
– Double treble crochet (dtr): mũi móc kép ba
– Front Post double crochet (FPdc): mũi móc kép ngược về phía trước
– Back Post double crochet (BPdc): mũi móc kép ngược về phía sau
– Popcorn (pop): mũi chùm 7, gồm 7 mũi móc kép chung 1 chân

2. Common Abbreviations – Một số chữ viết tắt thường dùng trong chart chữ đan móc tiếng Anh

beg: beginning = bắt đầu 1 hàng/ 1 mũi
bet: between = giữa (2 hàng/ 2 mũi)
ch sp: chain space = khoảng trống bằng 1 mũi bính
cont: continue = tiếp tục
dc2tog: double crochet two stitches together = móc 2 mũi kép đơn vào cùng 1 chân
dec: decrease = giảm mũi
foll: follow = móc theo hướng dẫn
inc: increase = tăng mũi
lp(s): loop(s) = vòng chỉ
motif = mẫu hoa
patt: pattern = mẫu
prev: previous = trước đó
rem: remain = còn lại
rep(s): repeat(s) = lặp lại
row = hàng
rnd(s): round(s) = vòng tròn
RS: right side = mặt phải
sc2tog: single crochet two together = móc 2 mũi móc đơn vào cùng 1 chân
sk: skip = bỏ mũi
st(s): stitch(es) = mũi
st ch: starting chain = bắt đầu móc mũi bính
turn = xoay
tbl: through back loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía sau
tfl: through front loop = móc xuyên qua vòng chỉ về phía trước
tog: together = chung
WS: wrong side = mặt trái
yo: yarn over = kéo 1 vòng chỉ qua kim

Với những chia sẻ của mình về kiến thức tự học đan móc, mình mong muốn với đam mê mỗi ngày một lớn các bạn sẽ có những sản phẩm đẹp nhé! Chúc các bạn thành công.

ST hamaka